1. Về level:
- LS: Vong ngã chi cảnh
- GC: Ngưng thần nhập khí
- OC: Ngọc đỗng song xuy
- RC: Chu thiên hoả phù
- RL: Dương quang nhị hiện
- FD: Ngũ long phụng thánh
- SM: Nhật nguyệt hợp bích
- GB: Ngọc nhị kim hoa
- EC: Ngũ khí triều nguyên
- FC: Tam hoa tụ đỉnh
- CS: Xích xà thấu quan
- GL: Thiên hoa nan truỵ
- HM: Phản phược quy chân
- LM: Cải lão hoàn đồng.
- Hermit: Đăng phong tạo cực. (cái này chưa rõ viết tắt thế nào)
- PS: Tọa thoát nhập vong. (cái này giống kem đánh răng).
- DB: Hư không phấn toái.
- Immortal: Đăng tiên
- GC: Ngưng thần nhập khí
- OC: Ngọc đỗng song xuy
- RC: Chu thiên hoả phù
- RL: Dương quang nhị hiện
- FD: Ngũ long phụng thánh
- SM: Nhật nguyệt hợp bích
- GB: Ngọc nhị kim hoa
- EC: Ngũ khí triều nguyên
- FC: Tam hoa tụ đỉnh
- CS: Xích xà thấu quan
- GL: Thiên hoa nan truỵ
- HM: Phản phược quy chân
- LM: Cải lão hoàn đồng.
- Hermit: Đăng phong tạo cực. (cái này chưa rõ viết tắt thế nào)
- PS: Tọa thoát nhập vong. (cái này giống kem đánh răng).
- DB: Hư không phấn toái.
- Immortal: Đăng tiên
2. một số câu trong mua bán, trao đổi:
- WTS: muốn bán cái gì đó
- WTB: muốn mua cái gì đó
- WTT: muốn đổi cái gì đó (WTT something for something)
- offer pls: đề nghị, ở game vn hay nói là "cho giá đi!''
- BE: huyết tinh
- GT: kim ty
- FS: lưu thạch
- KG: sâm
- Elix: linh dược (STR = CL; ESS = CK; WIS = TT; CONS = SL; DEX = MT)
thêm lvl + số để chỉ cấp LD, vd: STR lvl6 = CL 6
- Elix ND: linh dược không có chữ quyết
- WD: VDG
- Clinic: hiệu thuốc (mua bán trao đổi ở HP thường hẹn ở đây: HF clinic)
- Reg dual: chỗ đăng ký tỉ võ, wên tên con nhỏ này rùi, mua bán cũng ra đây cho dễ.
- Storage: kho, tiêu cục
- BD weap: vũ khí huyết long
- Saber: đao; Wheels: song hoàn; Dagger: đoản kiếm; Spear: thương; Axe: phủ; Bracers: cương; Gloves: quyền; Sword: kiếm; Staff: gậy; Pole: bổng
- Hermit Weap: vũ khí ẩn cư cao thủ (3 slots)
- LF: khing công
- Med: tâm pháp
- Steps: bộ pháp
- Vaga LF: khinh công lãng nhân, chạy giống MG
(thêm phái phía trước: HD = Ma giáo; SF = bí cung; BoT = Lục lâm; Shao = Thiếu lâm; WT = Võ đang; LoB = Cái bang; vd: HD med = tâm pháp MG)
- slots: lỗ. vd: 4 slots weap = vũ khí 4 slots; deco 4 slots = áo khoác 4 slots
- Dodge: né tránh (110 dodge = 110 né)
- CK Dodge: né tránh khí công (110 CK dodge = 110 né khí công)
- BBOE: Đại địa huyết châu
- Relic: tín thạch, tín vật. BK: ác danh; GK: danh tiếng. BK relic: tín thạch ác danh; Old BK relic: tín thạch ác danh cũ (loại có crit)
- 3/1k, 4/1k, 6/1k, 7/1k HP leech: bùa kì lân 3/1k, 4/1k, 6/1k, 7/1k
- VE hat: Nón hấp thu mana
- WTB: muốn mua cái gì đó
- WTT: muốn đổi cái gì đó (WTT something for something)
- offer pls: đề nghị, ở game vn hay nói là "cho giá đi!''
- BE: huyết tinh
- GT: kim ty
- FS: lưu thạch
- KG: sâm
- Elix: linh dược (STR = CL; ESS = CK; WIS = TT; CONS = SL; DEX = MT)
thêm lvl + số để chỉ cấp LD, vd: STR lvl6 = CL 6
- Elix ND: linh dược không có chữ quyết
- WD: VDG
- Clinic: hiệu thuốc (mua bán trao đổi ở HP thường hẹn ở đây: HF clinic)
- Reg dual: chỗ đăng ký tỉ võ, wên tên con nhỏ này rùi, mua bán cũng ra đây cho dễ.
- Storage: kho, tiêu cục
- BD weap: vũ khí huyết long
- Saber: đao; Wheels: song hoàn; Dagger: đoản kiếm; Spear: thương; Axe: phủ; Bracers: cương; Gloves: quyền; Sword: kiếm; Staff: gậy; Pole: bổng
- Hermit Weap: vũ khí ẩn cư cao thủ (3 slots)
- LF: khing công
- Med: tâm pháp
- Steps: bộ pháp
- Vaga LF: khinh công lãng nhân, chạy giống MG
(thêm phái phía trước: HD = Ma giáo; SF = bí cung; BoT = Lục lâm; Shao = Thiếu lâm; WT = Võ đang; LoB = Cái bang; vd: HD med = tâm pháp MG)
- slots: lỗ. vd: 4 slots weap = vũ khí 4 slots; deco 4 slots = áo khoác 4 slots
- Dodge: né tránh (110 dodge = 110 né)
- CK Dodge: né tránh khí công (110 CK dodge = 110 né khí công)
- BBOE: Đại địa huyết châu
- Relic: tín thạch, tín vật. BK: ác danh; GK: danh tiếng. BK relic: tín thạch ác danh; Old BK relic: tín thạch ác danh cũ (loại có crit)
- 3/1k, 4/1k, 6/1k, 7/1k HP leech: bùa kì lân 3/1k, 4/1k, 6/1k, 7/1k
- VE hat: Nón hấp thu mana
3. Một số câu viết tắt khi train hay gặp:
- healer buff: buff của buff thuần
- hyb buff: buff của 2B
(xin buff 2b và buff thuần: any healer, hyb out there, can u buff me pls.
Nó sẽ hỏi bạn ở đâu, Im at ....(tên quái); hoặc nó sẽ nói nó đang ở đâu và bạn sẽ chạy đến, đừng quên nói ty sau khi nó buff nhé)
- VE heal pls: cho cục mana
- EW heal: chữa ngoại thương
- any (lvl) pt: có pt (cấp) nào không?
- buff me pls: buff cái
- helppppppppppp: cứuuuuuuuuuuuuuuuuuuu
- ty: cảm ơn
- tyvm: cảm ơn rất nhiều
- np; yw: (you welcome ~ np) không có gì
- nvm: đừng bận tâm
- Grats; gratz, congrats: chúc mừng nhé (dùng khi ai đó up lvl)
- Rez; rezz: hồi sinh
câu hay dùng là: any1 can rez me pls, im at ... (tên quái): ai hồi sinh cái, tui chết ở bãi ...
- dc: disconnect (đứt mạng)
- idk: tôi không biết
- I cant speak English: tôi không thể nói tiếng anh
- pq: party quest - nhiệm vụ nhóm: SMPQ: nv nhóm nhật nguyệt (bên hàng châu)
- Mobs: quái
- gl: goodluck - chúc may mắn
- hf: have fun - chúc vui vẻ
- CoF: tử vong cốc (CoF run: đi quyết)
- VoH: diêm vương cốc
- WT: wild tower - mãnh thú các
- GCM: hoàng long quyết
- pass: key đi quyết
- leader pls: cho mượn key với (key pt)
- rebuff pls: buff lại cái
- g2g: phải đi rồi
- c ya: tạm biệt
- be back l8ter; brb: trở lại ngay (nếu đang pt có việc bận)
- map: sz: thạch gia trang; hz: hàng châu; hf: hợp phì; ld: liêu đông
- trade BK? hoặc any1 wanna trade BK: đổi ác danh (hay dùng ở HSB)
- lol; lmao: cười lớn, ở mình hay dùng là: hô hô
- wtf: cái này ít dùng, trong game vn nó là CLGT
1. Tên địa danh (bản đồ):
1.1 Sáu đại phái:
Tianjin = Thiên Tân (tổng đà cái bang/ Beggar clan base)
Song Shan = Tung Sơn (Thiếu lâm tự/ Shaolin (shao) clan base)
Wu Tang Shan = Võ Đang Sơn (Wutang (WT) clan base)
Xixia Dong = Tử Hà Động (Sacred Flower (SF) clan base)
Mount Yanmo = Viêm ma sơn (Heavenly Demon (HD) clan base)
Tai Shan = Thái sơn (Brotherhood of Thieves (BoT) clan base)
*Note: Thực tế hiếm khi trong game sử dụng tên của map môn phái mà chỉ gọi là "clan base" hoặc "base".
VD: i'll go to clan base for new skill after this dungeon run
Tôi sẽ về môn phái để học skill mới sau chuyến đi quyết này
1.2 Các map train khác và Hợp phì: [tiếng anh]/[viết tắt] = [tiếng việt]
ZhengZhou/ZZ = Trịnh Châu
Shi Zhang/SZ = Thạch Gia Trang
Jinan/... = Tế nam (trong game thường ko viết tắt tên map này)
Datong/DT = Đại đồng
Hangzhou/HZ = Hàng châu
Nanchang/nc,nan = Nam Xương
Liaodong/LD (giống vn ) = Lieu đông
North Sea Ice Palace/Icy = Bắc hải băng cung (kỳ lạ là tụi nó lại viết trong map là ... Plain chư ko phải palace?!)
Tibet/... = Tây Tạng
Beijing = Bắc Kinh (tất nhiên rồi, nhưng chưa up map này trong game đâu nhé)
Hefei = Hợp phì (ko phaie hefie đâu nhé )
Bloody Plain/BP = Huyết sa bình
The Cave of The Conqueror/CC = Bá Vương động. *note: thường dùng cc1/cc2... để chỉ tầng 1, tầng 2... bvd)
2. Một số vật phẩm thường dùng và các vấn đề liên quan đến vật phẩm
2.1 vật phẩm:
- Vũ khí:
Sword=Kiếm Saber=Đao Spear=Thương Pole=Trượng Wheels=Song hoàn
Staff=Bổng Gloves=Quyền Dagger=Đoản kiếm Axe=Phủ Bracers=Cương
- Quần áo:
Shoes=giày hat=mũ wristbands(wb)=băng tay Pants=quần shirt=áo
- Trang sức = Ornaments(viết tắt orns/ornies)
1 số loại trang sức hay dùng trong game:
physic/chi kung dodge ornament = bùa né vl/kc
speed ornament = bùa tốc độ
hp leach: 3,4,6,7/1k HP = bùa hấp thụ máu: 3,4,6,7/1k
ve leach(vital enegy leach): 1,2/1k VE = bùa hấp thụ mana: 1,2/1k
- relic = tín vật
các loại thường dùng:
RC/FD/EC relic = đá CT/5L/5K
clan relic = tín vật môn phái
200 def trinket = bội đai 200def
dodge trinket = bội đai né (100)
Hp trinket = Bội đai hấp thụ HP (bộ đai bá vương)
2.3 một số vật phẩm khác
- pass (trong game viết là pazz) = key đi quyết
(các loại quyết trong 9d:
cof = stq
voh = diem vương q
WT = MTC
mansion/man = TND
và 1 số Q cao hơn thì ko nhớ, sẽ bổ sung sau
- Korean Ginseng (KG) = nhân sâm (thường gọi những kẻ hay cắn sâm khi pk là Kger)
- Pker = người đi pk, ở đây hiểu là kẻ phá train
vd: come on guys, lets kick that pker's azz
anh em, đá đít thằng phá train kia nào (anh em, đập thằng phá train nào). *note: chữ ass bị cấm trên chat nên phải viết thành azz
Viết đến đây thì phải đi ra ngoài chút. Tình hình là tên Mr.Hoi hôm nay ra HN chơi, thế nào mà lại ở ngay gần nhà mình . Sang xem mặt mũi hắn thế nào đã, chắc ngu lắm
Trước khi đi khuyến mại anh em 1 số câu thường dùng hàng ngày trong game:
- buff pls (cái này ai cũng biết)
- thanks/many thanks/tyvm/thank you (đừng viết thanks you nhé)
- np(no problem)/yw(you're welcome)/anytime = ko có gì (cá nhân tôi thích dùng yw hoặc anytime hơn là np)
- nite/gn = good night
- lol (laugh out loud) = hahaha (cười to) >>>
- lmao (laugh my ass off)/lmfao (laugh my fucking ass off) = đại khái cũng là cười to
- rofl (roll on the floor laughing) = cười lăn cười bò >>
- WTB/WTS (Want to buy(sell)/i want to buy(sell))/buying(selling)... = tôi muốn mua(bán)...
VD: WTB high refined 4slotted EC sword, paying good= tôi muốn mua kiếm 4 slot cấp ngũ khí tinh luyện cao, trả giá cao
- hyb buff: buff của 2B
(xin buff 2b và buff thuần: any healer, hyb out there, can u buff me pls.
Nó sẽ hỏi bạn ở đâu, Im at ....(tên quái); hoặc nó sẽ nói nó đang ở đâu và bạn sẽ chạy đến, đừng quên nói ty sau khi nó buff nhé)
- VE heal pls: cho cục mana
- EW heal: chữa ngoại thương
- any (lvl) pt: có pt (cấp) nào không?
- buff me pls: buff cái
- helppppppppppp: cứuuuuuuuuuuuuuuuuuuu
- ty: cảm ơn
- tyvm: cảm ơn rất nhiều
- np; yw: (you welcome ~ np) không có gì
- nvm: đừng bận tâm
- Grats; gratz, congrats: chúc mừng nhé (dùng khi ai đó up lvl)
- Rez; rezz: hồi sinh
câu hay dùng là: any1 can rez me pls, im at ... (tên quái): ai hồi sinh cái, tui chết ở bãi ...
- dc: disconnect (đứt mạng)
- idk: tôi không biết
- I cant speak English: tôi không thể nói tiếng anh
- pq: party quest - nhiệm vụ nhóm: SMPQ: nv nhóm nhật nguyệt (bên hàng châu)
- Mobs: quái
- gl: goodluck - chúc may mắn
- hf: have fun - chúc vui vẻ
- CoF: tử vong cốc (CoF run: đi quyết)
- VoH: diêm vương cốc
- WT: wild tower - mãnh thú các
- GCM: hoàng long quyết
- pass: key đi quyết
- leader pls: cho mượn key với (key pt)
- rebuff pls: buff lại cái
- g2g: phải đi rồi
- c ya: tạm biệt
- be back l8ter; brb: trở lại ngay (nếu đang pt có việc bận)
- map: sz: thạch gia trang; hz: hàng châu; hf: hợp phì; ld: liêu đông
- trade BK? hoặc any1 wanna trade BK: đổi ác danh (hay dùng ở HSB)
- lol; lmao: cười lớn, ở mình hay dùng là: hô hô
- wtf: cái này ít dùng, trong game vn nó là CLGT
1. Tên địa danh (bản đồ):
1.1 Sáu đại phái:
Tianjin = Thiên Tân (tổng đà cái bang/ Beggar clan base)
Song Shan = Tung Sơn (Thiếu lâm tự/ Shaolin (shao) clan base)
Wu Tang Shan = Võ Đang Sơn (Wutang (WT) clan base)
Xixia Dong = Tử Hà Động (Sacred Flower (SF) clan base)
Mount Yanmo = Viêm ma sơn (Heavenly Demon (HD) clan base)
Tai Shan = Thái sơn (Brotherhood of Thieves (BoT) clan base)
*Note: Thực tế hiếm khi trong game sử dụng tên của map môn phái mà chỉ gọi là "clan base" hoặc "base".
VD: i'll go to clan base for new skill after this dungeon run
Tôi sẽ về môn phái để học skill mới sau chuyến đi quyết này
1.2 Các map train khác và Hợp phì: [tiếng anh]/[viết tắt] = [tiếng việt]
ZhengZhou/ZZ = Trịnh Châu
Shi Zhang/SZ = Thạch Gia Trang
Jinan/... = Tế nam (trong game thường ko viết tắt tên map này)
Datong/DT = Đại đồng
Hangzhou/HZ = Hàng châu
Nanchang/nc,nan = Nam Xương
Liaodong/LD (giống vn ) = Lieu đông
North Sea Ice Palace/Icy = Bắc hải băng cung (kỳ lạ là tụi nó lại viết trong map là ... Plain chư ko phải palace?!)
Tibet/... = Tây Tạng
Beijing = Bắc Kinh (tất nhiên rồi, nhưng chưa up map này trong game đâu nhé)
Hefei = Hợp phì (ko phaie hefie đâu nhé )
Bloody Plain/BP = Huyết sa bình
The Cave of The Conqueror/CC = Bá Vương động. *note: thường dùng cc1/cc2... để chỉ tầng 1, tầng 2... bvd)
2. Một số vật phẩm thường dùng và các vấn đề liên quan đến vật phẩm
2.1 vật phẩm:
- Vũ khí:
Sword=Kiếm Saber=Đao Spear=Thương Pole=Trượng Wheels=Song hoàn
Staff=Bổng Gloves=Quyền Dagger=Đoản kiếm Axe=Phủ Bracers=Cương
- Quần áo:
Shoes=giày hat=mũ wristbands(wb)=băng tay Pants=quần shirt=áo
- Trang sức = Ornaments(viết tắt orns/ornies)
1 số loại trang sức hay dùng trong game:
physic/chi kung dodge ornament = bùa né vl/kc
speed ornament = bùa tốc độ
hp leach: 3,4,6,7/1k HP = bùa hấp thụ máu: 3,4,6,7/1k
ve leach(vital enegy leach): 1,2/1k VE = bùa hấp thụ mana: 1,2/1k
- relic = tín vật
các loại thường dùng:
RC/FD/EC relic = đá CT/5L/5K
clan relic = tín vật môn phái
200 def trinket = bội đai 200def
dodge trinket = bội đai né (100)
Hp trinket = Bội đai hấp thụ HP (bộ đai bá vương)
2.3 một số vật phẩm khác
- pass (trong game viết là pazz) = key đi quyết
(các loại quyết trong 9d:
cof = stq
voh = diem vương q
WT = MTC
mansion/man = TND
và 1 số Q cao hơn thì ko nhớ, sẽ bổ sung sau
- Korean Ginseng (KG) = nhân sâm (thường gọi những kẻ hay cắn sâm khi pk là Kger)
- Pker = người đi pk, ở đây hiểu là kẻ phá train
vd: come on guys, lets kick that pker's azz
anh em, đá đít thằng phá train kia nào (anh em, đập thằng phá train nào). *note: chữ ass bị cấm trên chat nên phải viết thành azz
Viết đến đây thì phải đi ra ngoài chút. Tình hình là tên Mr.Hoi hôm nay ra HN chơi, thế nào mà lại ở ngay gần nhà mình . Sang xem mặt mũi hắn thế nào đã, chắc ngu lắm
Trước khi đi khuyến mại anh em 1 số câu thường dùng hàng ngày trong game:
- buff pls (cái này ai cũng biết)
- thanks/many thanks/tyvm/thank you (đừng viết thanks you nhé)
- np(no problem)/yw(you're welcome)/anytime = ko có gì (cá nhân tôi thích dùng yw hoặc anytime hơn là np)
- nite/gn = good night
- lol (laugh out loud) = hahaha (cười to) >>>
- lmao (laugh my ass off)/lmfao (laugh my fucking ass off) = đại khái cũng là cười to
- rofl (roll on the floor laughing) = cười lăn cười bò >>
- WTB/WTS (Want to buy(sell)/i want to buy(sell))/buying(selling)... = tôi muốn mua(bán)...
VD: WTB high refined 4slotted EC sword, paying good= tôi muốn mua kiếm 4 slot cấp ngũ khí tinh luyện cao, trả giá cao
• 9D : NineDragons : Tên Tiếng Anh của Cửu Long Tranh Bá
Các chức danh của môn phái
• Tanker : cận chiến , chuyên dùng các chiêu thức giáp lá cà
• Nuker : dòng chưởng hay còn gọi là dòng khí công , chuyên dùng nội lực bản thân tạo ra các chưởng nội công
• Buffer : dòng hỗ trợ hay còn gọi là dòng trí tuệ, chuyên dùng nội lực hỗ trợ đồng đội , đồng hành
• Hybrid : dòng hoàn hảo , tập hợp các yếu tố của 3 dòng trên .
Những điều về nhân vật
• Char : Charracter : nhân vật trong game
• Lv : level : thành tựu của nhân vật
• 5k: ngũ khí/ điểm ngũ khí
• DH : Danh hiệu : các danh hiệu của nhân vật , có nhiều tính năng
• CL : Cân Lực : Cân Lực càng cao thì sát thương và phòng thủ vật lý càng cao .Yếu tố chính để sử dụng vũ khí.
• CK : Chân Khí : Chuyển Chân Khí thành nội công .
• TT : Trí Tuệ, trí tụê càng cao thì độ chính xác và khả năng né khí công càng cao , làm cho điểm tác động bổ sung của võ công khí công càng cao
• SL : Sinh Lực : Sinh lực chuyển thành sinh mệnh của cơ thể . Sinh lực càng cao thì khả năng phục hồi sinh mệnh càng nhanh .
• MT : Mẫn Tiệp : Mẫn Tiệp càng cao thì khả năng ra đòn chính xác và tỉ lệ né tránh càng tăng . Đồng thời khả năng ra đòn trí mạng cũng tăng theo .
• Def : phòng thủ
• Crit : Critical : trí mạng : sát thương được x 1.5
• Speed : tốc độ di chuyển
• HP : Health Point : sinh mệnh , máu , được hiển thị = màu đỏ
• MP : Mana Point: nội công , được hiển thị = màu xanh
• Xp : kinh nghiệm , thể hiện = %
• Dam/Dmg : Damage : Lực đánh cơ bản hoặc tổng hợp tác dụng lên mục tiêu
• DH : Danh hiệu : các danh hiệu của nhân vật , có nhiều tính năng
• CL : Cân Lực : Cân Lực càng cao thì sát thương và phòng thủ vật lý càng cao .Yếu tố chính để sử dụng vũ khí.
• CK : Chân Khí : Chuyển Chân Khí thành nội công .
• TT : Trí Tuệ, trí tụê càng cao thì độ chính xác và khả năng né khí công càng cao , làm cho điểm tác động bổ sung của võ công khí công càng cao
• SL : Sinh Lực : Sinh lực chuyển thành sinh mệnh của cơ thể . Sinh lực càng cao thì khả năng phục hồi sinh mệnh càng nhanh .
• MT : Mẫn Tiệp : Mẫn Tiệp càng cao thì khả năng ra đòn chính xác và tỉ lệ né tránh càng tăng . Đồng thời khả năng ra đòn trí mạng cũng tăng theo .
• Def : phòng thủ
• Crit : Critical : trí mạng : sát thương được x 1.5
• Speed : tốc độ di chuyển
• HP : Health Point : sinh mệnh , máu , được hiển thị = màu đỏ
• MP : Mana Point: nội công , được hiển thị = màu xanh
• Xp : kinh nghiệm , thể hiện = %
• Dam/Dmg : Damage : Lực đánh cơ bản hoặc tổng hợp tác dụng lên mục tiêu
Các chiêu thức võ công
CTK : Chiêu thức kỹ
NKK : Nhất kíck kĩ
PKK : Phi Kíck Kĩ
TSK : Tất Sát Kỹ
................................
• HP : Hợp Phì : thị trấn sầm uất nhất Cửu Long
• NX : Nam Xương ( Bạch Đạo )
• HC : Hàng Châu ( Hắc Đạo )
• LD : Liêu Đông ( Hắc Bạch Lưỡng Đạo )
• TN : Tế Nam ( Bạch Đạo )
• TGT : Thạch Gia Trang ( Hắc Đạo )
• TC : Trịnh Châu ( Bạch Đạo )
• ĐĐ: Đại Đồng ( Hắc Đạo )
• BHBC: Bắc Hải Băng Cung ( Hắc Bạch Lưỡng Đạo )
• LL: Lâu Lan( Hắc Bạch Lưỡng Đạo )
• BVĐ : Bá Vương Động ( Hắc Bạch lưỡng đạo )
• STQ : Sinh Tử Quyết ( HB )• DVQ : Diêm Vương Quyết ( HB)
• TND: Thiên Ngân Điện
• MTC: Mãnh Thú Các
• KTB: Kim Tiền Bang
• DTM: Dã Thú Minh
• TTQ: Thăng Thiên Quyết
Các danh hiệu
• TDT : Thiểm Điện Thủ
• GHTT : Giang Hồ Tân Tinh
• Vén màn : Vén màn bí mật tứ phương thần môn
• TVH : Tử Vong Hiệp
• DVH : Diêm Vương Hiệp
• TNH : Thiên Ngân Hiệp
• MTH : Mãnh Thú Hiệp
.........................................
• LMTK : Lạc Mông Thần Khách
• HSTQ : Hàng Sơn Tân Quí
• PDTT : Phá Diện Thánh Thủ
• DNCK : Đoạn Nương Chi Khách
• TTTK : Tử Thần Thần Khách
• TTMK : Tử Thần Ma Khách
• LMTK : Lạc Mông Thần Khách
• HSTQ : Hàng Sơn Tân Quí
• PDTT : Phá Diện Thánh Thủ
• DNCK : Đoạn Nương Chi Khách
• TTTK : Tử Thần Thần Khách
• TTMK : Tử Thần Ma Khách
• HLDK: Hoàng long diệt kiếm
• HLTB: Hắc long toái bộ
• ĐHTA: Đoạt hồn thập ảnh
• NDCT: Nhất đại cao thủ
Đối với các thành tựu , người ta thường viết tắt 2 chữ cái đầu của mỗi tiếng .
VD : Ngũ Long Phụng Thánh : NL
Dương Quang Nhị Hiện : DQ
Các thuật ngữ & từ tắt chatter hay sử dụng
• Login : đăng nhập
• Relog : đăng nhập lại
• Quit : thóat game
• AFK : Away from Keyboard : Ở xa bàn phím <=> Đã đi vắng
• Solo : đánh một mình , đáng riêng
• PK : Player Kill : giết người
• PvP : Player vs Player : Đánh nhau
• Mob : quái vật
• Fix : sửa chữa lỗi
• Lag : game bị giựt hình
• Dis : bị văng khỏi game
• Acc : Account : tài khoản
• Pass : Password : mật khẩu
• Noob = Newbie : người mới chơi
• Pro : trùm , giỏi , mạnh
• Xxxk : Vd : 200k 200 ngàn ngân lượng
• Boss : trùm
• Quest : nhiệm vụ
• KTC : Kì Trân Các
• Dt : Danh Tiếng
• Ad : Ác Danh
• VDG : Vạn Đại Gia
• MTL : Mạc Thái Lan
• Ht : Huyết tinh
• VK : vũ khí
• Vote : bầu cử , bình bầu
• Spam : reply bài không có nội dung mang tính đóng góp
• Ks : Kill steal : tranh giành quái vật , trang bị , mở hòm Quyết ,…
• Newbie : người chơi mới
• Lol : laughing out loud : cười rất to
• KTB : Kim Tiền Bang
• MTC : Mãnh Thú Các
• Slot : các ô trống dùng để ép trang sức vào trong vũ khí , trang phục .
• Bug : lỗi game
• NPC : Non Player Charracter : Nhân vật không người chơi
• 1k = 1000 lượng
• DP : Danh phẩm
• Bvt : bá vương thảo , thuốc trị độc ở Bá Vương Động
• Ty = thank you , tks = thanks : cảm ơn
• 1mil = 1000k
• Event : sự kiện
• Pm : Personal message : tin nhắn cá nhân giữa 2 người
• Relog : đăng nhập lại
• Quit : thóat game
• AFK : Away from Keyboard : Ở xa bàn phím <=> Đã đi vắng
• Solo : đánh một mình , đáng riêng
• PK : Player Kill : giết người
• PvP : Player vs Player : Đánh nhau
• Mob : quái vật
• Fix : sửa chữa lỗi
• Lag : game bị giựt hình
• Dis : bị văng khỏi game
• Acc : Account : tài khoản
• Pass : Password : mật khẩu
• Noob = Newbie : người mới chơi
• Pro : trùm , giỏi , mạnh
• Xxxk : Vd : 200k 200 ngàn ngân lượng
• Boss : trùm
• Quest : nhiệm vụ
• KTC : Kì Trân Các
• Dt : Danh Tiếng
• Ad : Ác Danh
• VDG : Vạn Đại Gia
• MTL : Mạc Thái Lan
• Ht : Huyết tinh
• VK : vũ khí
• Vote : bầu cử , bình bầu
• Spam : reply bài không có nội dung mang tính đóng góp
• Ks : Kill steal : tranh giành quái vật , trang bị , mở hòm Quyết ,…
• Newbie : người chơi mới
• Lol : laughing out loud : cười rất to
• KTB : Kim Tiền Bang
• MTC : Mãnh Thú Các
• Slot : các ô trống dùng để ép trang sức vào trong vũ khí , trang phục .
• Bug : lỗi game
• NPC : Non Player Charracter : Nhân vật không người chơi
• 1k = 1000 lượng
• DP : Danh phẩm
• Bvt : bá vương thảo , thuốc trị độc ở Bá Vương Động
• Ty = thank you , tks = thanks : cảm ơn
• 1mil = 1000k
• Event : sự kiện
• Pm : Personal message : tin nhắn cá nhân giữa 2 người
chúc ACE vui vẻ